HỆ THỐNG GIÁM SÁT PCCC VÀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC THẢI
CÔNG TY TNHH DOOSUNG TECH VIỆT NAM

Time from:
To:
 

Đổi tên Zone

Cấu hình thông số

Quản lý User

pH
 
7.5
9
1s trước
5
TSS
(mg/l)
40
100ppm
1s trước
NH₄
(mg/l)
4
10ppm
1s trước
Temp
(°C)
38
60°C
1s trước
Hour Flow
(m³)
123
15m³
1s trước
Day Flow
(m³)
123
175m³
1s trước
Month Flow
(m³)
123
175m³
1s trước
Year Flow
(m³)
123
175m³
1s trước
LH
(cm)
0
2 m
1s trước
EH
(cm)
0
2 m
1s trước
Speed Flow
(m³/h)
0
2 m
1s trước
Total Flow
(m³)
123
175m³
1s trước
Temp Flow
(°C)
38
60°C
1s trước
Time from:
To:
Sensor:
 

QCVN 40:2011/BTNMT Quy định:

Cmax = C x Kq x Kf Trong đó
  • Cmax là giá trị tối đa cho phép của thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp xả vào nguồn tiếp nhận nước thải.
  • C là giá trị của thông số ô nhiễm trong nước thải quy định tại bảng QCVN 40:2011/BTNMT
  • Kq là hệ số nguồn tiếp nhận nước thải
  • Kf là hệ số lưu lượng nguồn thải
  • Giá trị cột A: Quy định giá trị của các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp khi xả vào nguồn nước được DÙNG CHO mục đích cấp nước sinh hoạt
  • Giá trị cột B: Quy định giá trị của các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp khi xả vào nguồn nước được KHÔNG DÙNG cho mục đích cấp nước sinh hoạt
TT Thông số Đơn vị Giá trị C
A B

Bảng hệ số Kq

Ứng với lưu lượng dòng chảy của sông, suối, khe, rạch, kênh, mương
Lưu lượng dòng chảy của nguồn tiếp nhận nước thải (Q). Đơn vị tính: m3/s Hệ số Kq
Q ≤ 50 0.9
50 < Q ≤ 200 1.0
200 < Q ≤ 500 1.1
Q > 500 1.2

Bảng hệ số Kq

Ứng với dung tích của nguồn tiếp nhận là hồ, ao, đầm
Dung tích nguồn tiếp nhận nước thải (V)
Đơn vị tính: m3
Hệ số Kq
V ≤ 10 x 106 0.6
10 x 106 < V ≤ 100 x 106 0.8
V > 100 x 106 1.0

Bảng hệ số Kf

Hệ số lưu lượng nguồn thải
Lưu lượng nguồn thải (F)
Đơn vị tính: m3/24h
Hệ số Kf
F ≤ 50 1.2
50 < F ≤ 500 1.1
500 < F ≤ 5000 1.0
F > 5000 0.9
Value
Basic
Min
Max
Advance
Type
IP Address
Port
COM Port
Baudrate
Data size
Parity
Handshake
Mode